Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Bài 1: Phân tích đa thức x 3 + 12x thành nhân tử ta được. A. x 2 (x + 12) B. x (x 2 + 12) C. x (x 2 – 12) D. x 2 (x – 12) Hiển thị đáp án. Bài 2: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được.
Tài liệu về câu hỏi trắc nghiệm toán 8 - Tài liệu , cau hoi trac nghiem toan 8 - Tai lieu tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 8 có đáp án năm 2021. Tài liệu tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 8 năm 2021 chọn lọc, có đáp án chi tiết với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng được biên soạn theo từng bài học sẽ
Câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 có đáp án - hoidapvietjack.com - Hỏi đáp online nhanh chóng, chính xác và miễn phí - Nơi thảo luận, hỏi đáp giúp nhau giải bài tập tất cả các môn Toán, Văn, Vật Lý, Hóa học, Tiếng anh, Lịch sử, Sinh học, Địa lý, Tin học, Công nghệ, GDCD, Âm nhạc mỹ thuật đầy đủ các lớp
Trắc nghiệm Kiểm toán. Câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán - Phần 8 thuộc chuyên ngành kiểm toán do VnDoc biên soạn nhằm hỗ trợ các bạn ôn luyện trong chương trình học Đại học - Cao đẳng đạt hiệu quả. Bộ đề thi trắc nghiệm Kế toán - Kiểm toán có đáp án do VnDoc
Giải Câu hỏi trắc nghiệm trang 37 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống> 28/09/2022 // by admin // Để lại bình luận
vr05Lyu. Câu 1 Một trong những chức năng của kiểm toán là A. Điều chỉnh hoạt động quản lý. B. Xác minh và bày tỏ ý kiến. C. Cả 2 trường hợp trên D. Không trường hợp nào đúng. ANYMIND360 / 4 Câu 2 Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này? A. Kiểm toán hoạt động. B. Kiểm toán nội bộ. C. Kiểm toán tuân thủ. D. Kiểm toán báo cáo tài chính. Câu 3 Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc A. Chính phủ. B. Tòa án. C. Quốc hội. D. Tất cả các câu trên. Câu 4 Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ A. Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp… B. Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế… C. Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh. D. Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán. ZUNIA12 Câu 5 Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán A. Tuân thủ. B. Báo cáo tài chính. C. Hoạt động. D. Tất cả các câu trên. Câu 6 Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính? A. Tuân thủ luật pháp. B. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. C. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp. D. Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất. ADMICRO Câu 7 Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào? A. Tuân thủ. B. Báo cáo tài chính. C. Hoạt động D. Không câu nào đúng. Câu 8 Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này? A. Kiểm toán báo cáo tài chính. B. Kiểm toán nhà nước. C. Kiểm toán độc lập. D. Kiểm toán nội bộ. Câu 9 Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do A. Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện. B. Cơ quan kiêm toán độc lập thực hiện. C. Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện. D. Bao gồm tất cả các câu trên. Câu 10 Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ? A. Kiểm toán báo cáo kế toán. B. Kiểm toán hoạt động. C. Kiểm toán tuân thủ. D. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách. Câu 11 Nếu lấy chức năng liểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành A. Kiểm toán tuân thủ. B. Kiểm toán báo cáo tài chính. C. Kiểm toán hoạt động. D. Bao gồm tất cả các câu trên. Câu 12 Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập? A. Chức năng xác nhận xác minh. B. Chức năng kiểm tra. C. Chức năng dự báo lập kế hoạch sản xuất kinh doanh. D. Chức năng báo cáo trình bày. Câu 13 Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành A. Kiểm toán độc lập. B. Kiểm toán nhà nước. C. Kiểm toán nội bộ. D. Bao gồm tất cả các câu trên. Câu 14 Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán A. Tài chính. B. Tuân thủ. C. Hoạt động. D. Tất cả đều sai. Câu 15 Chuẩn mực về tính độc lập thuộc A. Các chuẩn mực chung. B. Các chuẩn mực trong điều tra. C. Các chuẩn mực báo cáo. D. Không câu nào đúng. Câu 16 Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc A. Các chuẩn mực chung B. Các chuẩn mực báo cáo. C. Các chuẩn mực điều tra. D. Không câu nào đúng. Câu 17 Kiểm toán viên độc lập thuộc A. Kiểm toán độc lập. B. Kiểm toán nhà nước. C. Kiểm toán nội bộ. D. Không câu nào đúng. Câu 18 Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên? A. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh ngiệp với bên ngoài doanh nghiệp. B. Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh ngiệp. C. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước. D. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi. Câu 19 Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận A. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi. B. Là sự kiện kinh tế nội sinh. C. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi. D. Không câu nào đúng. Câu 20 Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu? A. Có thật. B. Đã được tính toán và đánh giá. C. Theo ước tính. D. Được ghi chép và cộng dồn. Câu 21 Sự kiện kinh tế là gì? A. Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp B. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị. C. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị. D. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị. Câu 22 Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận? A. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan. B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu. C. Bỏ sót, ghi trùng. D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán. Câu 23 Giao dịch là gì? A. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để sử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp. B. Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý. C. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ D. Là sự kiện kinh tế không được công nhận Câu 24 Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót? A. Tính toán sai. B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu. C. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai… D. Bỏ sót, ghi trùng. Câu 25 Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán? A. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán. B. Giai đoạn thực hiện kiểm toán. C. Giai đoạn kết thúc kiểm toán. D. Bao gồm tất cả các câu trên.
Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 8 tổng hợp. Mời các bạn và các thầy cô tham khảo miễn đang xem Câu hỏi trắc nghiệm toán 8Đề thi trắc nghiệm đầy đủ các bài tập, bài kiểm tra,bộ đề thi củamôn toánlớp 8 học kỳ I và cả kỳ II. cònhệ thống lại kiến thứccủa cả năm học để các bạn ôn tập, thi miễn phí. Chúc các bạn ôn luyện vui vẻ và thành công !Toán học là một trong những bộ môn rất quan trọng. Bởiđây làbộ môn chính và là tiền đề cho môn toán củacác lớp đó cácphụ huynhđầu tư thời gian học cho con em pháp học hiệu quả đặc biệt là luyệnhọc và thi trắc nghiệm toán lớp 8onlinesẽ giúp các conhọc tốt và yêu thích môn toán thi toán lớp 8của chúng tôibám sát vào sáchbài tập toán lớp 8SGK cũng như nâng cao. Ở đây chúng tôi chú trọng phần hướng dẫn giải bài tập toán lớp 8để các em hiểu hơn, có thể tự làm được trong lúc thi nếu gặp dạng toán tương đề thi của bộ môn Toán lớp 8bao gồm đầy đủ các kiến thức các em họcSỐ HỌC LỚP 8Chương 1 Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa ThứcBài 1 Nhân đơn thức với đa thứcBài 2 Nhân đa thức với đa thứcBài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớBài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếpBài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếpBài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chungBài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thứcBài 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tửBài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương phápBài 10 Chia đơn thức cho đơn thứcBài 11 Chia đa thức cho đơn thứcBài 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếpChương 2 Phân Thức Đại SốBài 1 Phân thức đại sốBài 2 Tính chất cơ bản của phân thứcBài 3 Rút gọn phân thứcBài 4 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thứcBài 5 Phép cộng các phân thức đại sốBài 6 Phép trừ các phân thức đại sốBài 7 Phép nhân các phân thức đại sốBài 8 Phép chia các phân thức đại sốBài 9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ và Giá trị của phân thứcChương 3 Phương Trình Bậc Nhất Một ẨnBài 1 Mở đầu về phương trìnhBài 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giảiBài 3 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Luyện tậpBài 4 Phương trình tích - Luyện tậpBài 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Luyện tậpBài 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhBài 7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình tiếp - Luyện tậpChương 4 Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẨnBài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộngBài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tậpBài 3 Bất phương trình một ẩnBài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tậpBài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiHÌNH HỌC LỚP 8Chương 1 Tứ GiácBài 1 Tứ giácBài 2 Hình thangBài 3 Hình thang cânBài 4 Đường trung bình của tam giác, của hình thangBài 5 Dựng hình bằng thước và compa và Dựng hình thangBài 6 Đối xứng trụcBài 7 Hình bình hànhBài 8 Đối xứng tâmBài 9 Hình chữ nhậtBài 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trướcBài 11 Hình thoiBài 12 Hình vuôngChương 2 Đa Giác. Diện Tích Đa GiácBài 1 Đa giác - Đa giác đềuBài 2 Diện tích hình chữ nhậtBài 3 Diện tích tam giácBài 4 Diện tích hình thangBài 5 Diện tích hình thoiBài 6 Diện tích đa giácChương 3 Tam Giác Đồng DạngBài 1 Định lí Ta-lét trong tam giácBài 2 Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét - Luyện tậpBài 3 Tính chất đường phân giác của tam giácBài 4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Luyện tậpBài 5 Trường hợp đồng dạng thứ nhấtBài 6 Trường hợp đồng dạng thứ haiBài 7 Trường hợp đồng dạng thứ ba - Luyện tập 1 - Luyện tập 2Bài 8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Luyện tậpBài 9 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạngChương 4 Hình Lăng Trụ Đứng. Hình Chóp ĐềuBài 1 Hình hộp chữ nhậtBài 2 Hình hộp chữ nhật tiếpBài 3 Thể tích của hình hộp chữ nhật - Luyện tậpBài 4 Hình lăng trụ đứngBài 5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứngBài 6 Thể tích của hình lăng trụ đứng - Luyện tậpBài 7 Hình chóp đều và hình chóp cụt đềuBài 8 Diện tích xung quanh của hình chóp đềuBài 9 Thể tích của hình chóp đều - Luyện tậpCâu hỏi thường gặpToán 8 cần chú trọng những kiến thức gì?Trả lờiHọc sinh cần phải nắm vững các kiến thức đã học ở lớp trước vì nó liên quan nhiều đến toán học lớp 8 ♦ Tập trung lắng nghe và ghi chú các thông tin hữu ích khi giáo viên giảng dạy tại lớp. Bởi một tiết học chỉ kéo dài 45 phút và những gì mà thầy cô cho các em ghi thì có hơn 80% xuất hiện trong sách giáo khoa, còn cách giải thích để giúp các em hiểu bài từ đó tư duy, suy luận tìm ra cách giải hay nhất thì chỉ ngồi lắng nghe giáo viên nói. Ôn tập và thương xuyên học thêm ở các trang thiết bị khác để giúp các em củng cố kiến bài tập hình học lớp 8 đã bắt đầu khó hơn rất nhiều đặc biệt là xuất hiện các dạng bài tập quỹ tích các điểm, đây là một dạng bài khó kể cả đối với những học sinh giỏi. Các em phải nắm vững các kiến thức cơ bản về các tứ giác như hình vuông, hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành,…phải nhớ kỹ tính chất, định lý về tam giác đồng dạng nhằm giải quyết các đề toán chứng minh cho đoạn thẳng tỷ lệ thức. Từ đó mới giải được nhiều bài toán hình thêm Giải Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 2 Kết Nối Tri Thức, Giải Vbt Tự Nhiên Và Xã Hội 2 Chân Trời Sáng TạoHọc sinh sẽ được làm quen với cách phân tích đa thức thành nhân tử, các phép tính liên quan đến đa thức như phép cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức đại số… Các em bắt buộc phải học thuộc bảng hằng đẳng thức đáng nhớ vì sau này sẽ có rất nhiều dạng toán cần vận dụng nó vào để giải bài. Những em học khá giỏi thì cần vận dụng khả năng sáng tạo, tư duy và suy luận của bản thân để từ đó giải những hằng đẳng thức mới áp dụng trong những bài toán nâng cao.
Câu 1 Mã câu hỏi 119954 Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là A. S = 1 B. ∅ C. S = R D. S = 0 Câu 2 Mã câu hỏi 119955 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. xx + 3 = 0 B. 2x2 + 3x – 2 = 0 C. 2x - 1 = 0 D. x + 20182 = 0 Câu 3 Mã câu hỏi 119956 Phương trình 3x + 1 – 52x – 2 = 3 – 5x có tập nghiệm là A. S = {2} B. S = {3} C. S = {4} D. S = {5} Câu 4 Mã câu hỏi 119957 Phương trình 2x – 33x + 2 có tập nghiệm là A. \S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\ B. \S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ 2}}{3}} \right\}\ C. \S = \left\{ {\frac{-3}{2};\frac{{2}}{3}} \right\}\ D. S = {1} Câu 5 Mã câu hỏi 119958 Chọn kết quả đúng. Điều kiện xác định của phương trình \\frac{{5x + 3}}{{x + 2}} + \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} = \frac{{2x + 3}}{x}\ là A. x ≠ 0; x ≠ 2 B. x ≠ 2; x ≠ – 2 C. x ≠ 0; x ≠ -2 D. x ≠ 0; x ≠ ±2 Câu 6 Mã câu hỏi 119959 Phương trình \2 - \frac{{x + 1}}{{x - 2}} = \frac{{x - 3}}{x}\ có tập nghiệm là A. ∅ B. S = R C. S = {3} D. S = {-1} Câu 7 Mã câu hỏi 119960 Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? A. Vô nghiệm B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất C. Có vô số nghiệm D. Cả 3 phương án trên Câu 8 Mã câu hỏi 119961 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn? A. x = x + 1 B. x + 2y = 2x C. 3a + 2b = 5 D. xyz = x Câu 9 Mã câu hỏi 119962 Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương? A. x = 2 và x x - 2 = 0 B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0 C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0 D. x2 - 9 = 0 và 2x - 8 = 0 Câu 10 Mã câu hỏi 119963 Phương trình \ - \frac{1}{2}x = 5\ có nghiệm là ? A. x = -10 B. x = 10 C. x = 15 D. x = -15 Câu 11 Mã câu hỏi 119964 Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là? A. \x = \frac{5}{3}\ B. \x = \frac{-5}{3}\ C. x = 3 D. x = -3 Câu 12 Mã câu hỏi 119965 Nghiệm của phương trình \\frac{y}{5} - 5 = - 5\ là? A. y = 5 B. y = - 5 C. y = 0 D. y = -1 Câu 13 Mã câu hỏi 119966 Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là? A. m = 3 B. m = 1 C. m = -5 D. m = 2 Câu 14 Mã câu hỏi 119967 \x = \frac{1}{3}\ là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x - 2 = 1 B. 3x - 1 = 0 C. 4x + 3 = -1 D. 3x + 2 = -1 Câu 15 Mã câu hỏi 119968 Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm 3x - 2m = x + 5 là A. \m = - \frac{1}{2}\ B. m = 1 C. m = -5 D. m = 2 Câu 16 Mã câu hỏi 119969 Nghiệm của phương trình \\frac{{5x - 3}}{6} - x + 1 = 1 - \frac{{x + 1}}{3}\ là? A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 Câu 17 Mã câu hỏi 119970 Nghiệm của phương trình - 8 1,3 - 2x = 4 5x + 1 là A. x = 1,2 B. x = -1,2 C. \x = - \frac{{18}}{5}\ D. \x = \frac{{18}}{5}\ Câu 18 Mã câu hỏi 119971 Tập nghiệm của phương trình \\frac{{5x + 4}}{{10}} + \frac{{2x + 5}}{6} = \frac{{x - 7}}{{15}} - \frac{{x + 1}}{{30}}\ là? A. \x = \frac{1}{3}\ B. \x = \frac{-1}{3}\ C. \x = \frac{13}{6}\ D. \x = \frac{-13}{6}\ Câu 19 Mã câu hỏi 119972 Nghiệm của phương trình \\frac{{3\left {x + 2} \right + 2}}{6} - 2 = \frac{{3x + 4}}{2} + \frac{{2x + 5}}{5}\ là A. \x = \frac{{ - 55}}{{21}}\ B. \x = \frac{{55}}{{21}}\ C. x = -1 D. \x = \frac{{ - 31}}{{30}}\ Câu 20 Mã câu hỏi 119973 Nghiệm của phương trình \\frac{{8x + 5}}{4} - \frac{{3x + 1}}{2} = \frac{{2x + 1}}{2} + \frac{{x + 4}}{4}\ là A. x = 2 B. x = -2 C. x = -1 D. x = 1 Câu 21 Mã câu hỏi 119974 Nghiệm của phương trình \\frac{{2\left {x + 6} \right}}{3} + \frac{{x + 13}}{2} - \frac{{5\left {x - 1} \right}}{6} = \frac{{x + 1}}{3} + 11\ là A. Vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. x = 0 D. x = 1 Câu 22 Mã câu hỏi 119975 Nghiệm của phương trình \\frac{{x - 3}}{{101}} + \frac{{x - 2}}{{102}} + \frac{{x - 1}}{{103}} = \frac{{x - 101}}{3} + \frac{{x - 102}}{2} + x - 103\ là A. x = 101 B. x = 102 C. x = 103 D. x = 104 Câu 23 Mã câu hỏi 119978 Nghiệm của phương trình x - 2 x + 1 = 0 là A. x = 2 B. x = 1 C. x = -1 D. x = 2 hoặc x = -1 Câu 24 Mã câu hỏi 119980 Nghiệm của phương trình 2x x - 1 = x2 - 4x - 1 là A. x = 1 B. x = 0 C. x = ± 1 D. x = -1 Câu 25 Mã câu hỏi 119982 Tập nghiệm của phương trình x3 + x + 13 = 2x + 13 là A. S = { 0; - 1 } B. S = { 0 } C. S = { - 1/2; - 1 } D. S = { 0; - 1/2; - 1 } Câu 26 Mã câu hỏi 119984 Giá trị của m để phương trình x + 3 x + 1 - m = 4 có nghiệm x = 1 là? A. m = 1 B. m = 0 C. m = ± 1 D. m = -1 Câu 27 Mã câu hỏi 119985 Giá trị của m để phương trình x7 - x2 = x - m có nghiệm x = 0 là? A. m = 1 B. m = 0 C. m = ± 1 D. m = -1 Câu 28 Mã câu hỏi 119987 Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là A. x = 1 B. x = 1;x = 3 C. x = ± 1 D. x = 3 Câu 29 Mã câu hỏi 119988 Nghiệm của phương trình x4 + x - 44 = 82 là A. x = 1 B. x = 1; x = 3 C. x = 2 D. x = -1 Câu 30 Mã câu hỏi 119991 Nghiệm của phương trình \\frac{6}{{x - 4}} + \frac{{x + 3}}{{x - 7}} = \frac{{18}}{{\left {x - 4} \right\left {x - 7} \right}} - 1\ là A. x = -1 B. x = 1 C. x = -1;x = 4 D. x = 4 Câu 31 Mã câu hỏi 119994 Nghiệm của phương trình \\frac{{x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{2x + 1}}{{2\left {x - 3} \right}}\ là A. x = 1 B. \x = - \frac{5}{3}\ C. \x = \pm \frac{5}{3}\ D. x = -1 Câu 32 Mã câu hỏi 119997 Giá trị của m để phương trình 2x - m/3x + 1 = 2 có nghiệm x = 1 là? A. m = -6 B. m = 6 C. m = 0 D. m = -1 Câu 33 Mã câu hỏi 120000 Nghiệm của phương trình \\frac{{x + 1}}{{x - 2}} - \frac{{x + 1}}{{x - 4}} = \frac{{x + 1}}{{x - 3}} - \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\ là A. x = -1 B. \x = \frac{7}{2}\ C. x = -1; \x = \frac{7}{2}\ D. x = 0 Câu 34 Mã câu hỏi 120002 Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là A. 2; 4 B. 4; 6 C. 6; 8 D. 8; 10 Câu 35 Mã câu hỏi 120004 Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là A. 23,5cm B. 47cm C. 100cm D. 3cm Câu 36 Mã câu hỏi 120005 Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? A. 0,5h B. 1h C. 2h D. 2,5h Câu 37 Mã câu hỏi 120008 Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là A. 24 km/h B. 25 km/h C. 26 km/h D. 30 km/h Câu 38 Mã câu hỏi 120009 Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm. A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 39 Mã câu hỏi 120011 Hai lớp A và B của một trường trung học tổ chức cho học sinh tham gia một buổi meeting. Người ta xem xét số học sinh mà một học sinh lớp A nói chuyện với học sinh lớp B thì thấy rằng Bạn Khiêm nói chuyện với 5 bạn, bạn Long nói chuyện với 6 bạn, bạn Tùng nói chuyện với 7 bạn,…và đến bạn Hải là nói chuyện với cả lớp B. Tính số học sinh lớp B biết 2 lớp có tổng cộng 80 học sinh. A. 24 B. 42 C. 50 D. 48 Câu 40 Mã câu hỏi 120013 Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là A. 20 B. 15 C. 10 D. 5 ZUNIA9 Đề thi nổi bật tuần
Trắc nghiệm môn Toán lớp 8 có đáp ánTrắc nghiệm môn Đại số lớp 8 có đáp ánBài tập trắc nghiệm môn Đại số lớp 8 có đáp án do VnDoc biên soạn, hỗ trợ học sinh làm quen bộ câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Toán 8 trước khi bước vào các bài kiểm tra lớp nghiệm Đại số 8 bài 6Trắc nghiệm Đại số 8 bài 7Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 8 để nhận thêm những tài liệu hay Tài liệu học tập lớp 8Trắc nghiệm môn Đại số lớp 8 được giáo viên VnDoc biên soạn đáp án chi tiết, giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập trắc nghiệm trong chương trình Toán 8, ôn luyện kĩ năng trước khi làm bài kiểm tra lớp 1Giá trị nhỏ nhất của y=x-32 +1 là A. 1 khi x=3 B. 3 khi x=1 C. 0 khi x=3 D. không có GTNN trên TXĐ Câu 2Chọn câu sai với mọi số tự nhiên n, giá trị của biểu thức n+72-n-52 chia hết cho A. 24 B. 16 C. 8 D. 6 Câu 3Rút gọn biểu thức x+y2 + x-y2 - 2x2 ta được kết quả là A. 2y B. 2y2 C. -2y2 D. 4x+2y2 Câu 4Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số A. dương B. Không dương C. âm D. không âm Câu 5Thực hiện phép tính 5x+42 +1-5x2 +25x+41-5x ta được A. x+52 B. 3+10x2 C. 9 D. 25 Câu 6Thực hiện phép tính 2x-32 + 3x+22 + 131-x1+x ta được kết quả là A. 26x2 B. 0 C. -26 D. 26 Câu 7Chọn kết quả đúng 2x+3y2x-3y bằng A. 4x2 - 9y2 B. 2x2 - 3y2 C. 4x2 + 9y2 D. 4x - 9y Câu 8Tính x+1/42 ta được A. x2 - ½x +¼ B. x2 + ½x +1/8 C. x2 + ½x + 1/16 D. x2 - ½x - ¼ Câu 9Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai A. x2 - 2x + 3 > 0 B. 6x - x2 - 10 0 Câu 10Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2- 20x + 101 là 1 số A. dương B. không dương C. âm D. không âm Câu 11Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2 - 6x+5 đạt được khi x bằng A. 1/2 B. 1/3 C. 4/3 D. 2 Câu 12Tính 5x+2y2 +5x-2y2 +21+2y1-2y bằng A. 50x2 +4y2 B. 50x2-4y2 C. 50x2+1 D. 50x2+2 Câu 13Tính 5x-y2 ta được A. 25x2 +10xy +y2 B. 25x2 -10xy +y2 C. 25x2 +10xy +25y2 D. 25x2 +16xy +25y2 Câu 14Biểu thức rút gọn của 4x+92 +4x-92 là A. 216x2+81 B. 16x2+81 C. 4x2+9 D. Kết quả khác Câu 15Giá trị của x thoả mãn 2x2 + 3x-1x+1 =5xx+1 là A. 5/3 B. -5/3 C. 3/5 D. -3/5 Câu 16Giá trị nhỏ nhất của đa thức A= x2+6x là A. 0 B. -3 C. 1 D. Kết quả khác Câu 17Giá trị nhỏ nhất của đa thức A=4x2 +4x+11 là A. -10 khi x= -1/2 B. -11 khi x= -1/2 C. 9 khi x= -1/2 D. 10 khi x= -1/2 Câu 18Khai triển biểu thức 2x-3y2 ta được A. 4x2+12xy +9y2 B. 4x2-12xy +9y2 C. 4x2-9y2 D. 2x2-3y2 Câu 19Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng thì giá trị của a phải là A. 9 B. 25 C. 36 D. Kết quả khác Câu 20Giá trị lớn nhất của đa thức S= 4x - 2x2 + 1 là A. 3 B. 2 C. -3 D. -2 Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn
cau hoi trac nghiem toan 8