Dịch trong bối cảnh "MÓN BÁNH MÌ KẸP" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "MÓN BÁNH MÌ KẸP" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Bánh mì thit trong tiếng Anh và các từ ngữ liên quan. Bánh mì thịt tiếng Anh là meat bread, phiên âm là miːt bred. Đang xem: Bánh mì kẹp tiếng anh là gì. Xem thêm: Lượng Calo Trong Bánh Mì Đen Bao Nhiêu Calo, 1 Lát Bánh Mì Đen Bao Nhiêu Calo Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. I’ll have the tuna on rye. Bạn đang đọc: bánh mì kẹp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe OpenSubtitles2018. v3 Rời xa món bánh mì kẹp thịt của ông bố chính là nguyên nhân giết chết cậu ta. Getting away from his dad’s […] Bánh mì Sài Gòn rất gần gũi, ngay cả những hàng bánh mì vỉa hè cũng rất đầy đủ phần nhân thịt, chả, rau thơm chỉ với mức giá 10.000 đồng. Còn với Rose, cô đã ghé thăm tại một hàng bánh mì nổi tiếng nhất ở đây là bánh mì Huỳnh Hoa để thưởng thức và cảm nhận. Z03HK. Bánh mì que là "breadstick", bánh sừng bò là "croissant". White bread bánh mì trắng làm từ bột lúa mì mà cám và mầm đã bị xay xát để loại bỏ Hamburger bun bánh hamburger Wheat bread bánh mì trắng quá trình chế biến vẫn giữ lại cám và mầm lúa mì Hot dog bun bánh mì kẹp xúc xích Whole grain bread bánh mì ngũ cốc nguyên cám Bagels bánh mì vòng Rye bread bánh mì làm bằng lúa mạch đen Donut bánh donut Pretzel bánh quy xoắn Rolls ổ bánh mì nhỏ Swiss roll/jelly roll bánh bông lan cuộn Breadsticks bánh mì que Croissant bánh sừng bò French bread/baguette bánh mì Pháp Theo 7 ESL sandwich, sandwich là các bản dịch hàng đầu của "bánh mì kẹp" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Uh... cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt gà và một bát canh? ↔ Uh... may I please have a chicken sandwich and a bowl of soup? snack consisting of two slices of bread Uh... cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt gà và một bát canh? Uh... may I please have a chicken sandwich and a bowl of soup? sandwich adjective verb noun two slices of bread with fillings between them Uh... cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt gà và một bát canh? Uh... may I please have a chicken sandwich and a bowl of soup? Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. I'll have the tuna on rye. Bánh bao... bánh quế... bánh mì kẹp A bagel... a wrap... a sandwich? Uh... cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt gà và một bát canh? Uh... may I please have a chicken sandwich and a bowl of soup? Rời xa món bánh mì kẹp thịt của ông bố chính là nguyên nhân giết chết cậu ta. Getting away from his dad's meat loaf is what's killing him. Ở Hoa Kỳ, bánh mì kẹp mới đầu được quảng cáo là một buổi tối phức tập. In the United States, the sandwich was first promoted as an elaborate meal at supper. Bánh mì kẹp chả hoặc nàng chăn bò lộn tu. That would be missionary or reverse cowgirl. Nó giống như cái bánh mì kẹp khổng lồ. This looks like a giant hamburger. Mày muốn một cái bánh mì kẹp thịt bằm ngon hay là muốn đi một vòng nữa. You can have this juicy burger, Or you can go for another spin. 1205 Ăn vội miếng bánh mì kẹp, Helen nghĩ lại thời gian trước khi sanh đứa đầu. 1205 Helen grabs a sandwich and reflects on the time before her first daughter was born. Bánh mì kẹp chẳng hạn. Sandwich, maybe. Tôi sẽ có bánh mì kẹp. I'll have ham on rye. Thằng bé cho bả uống rượu đều đặn, và vấn đề là quá nhiều bánh mì kẹp thịt? The kid feeds his mom a steady diet of booze, and the problem is too many burgers? mẹ cá là Carter Bowen không biết chỗ có bánh mì kẹp thịt ngon nhất ở thành phố Starling này đâu. I'll bet Carter doesn't know where to find the best burger joint in Starling City. Công việc thứ hai là chạy bàn cho một tiệm bánh mì kẹp xúc xích nóng của Công ty Whiskey & Whiskey. The second job I had was at this hot dog stand called Whiskey & Whiskey Enterprises. Bố tôi lôi lò nướng ra khỏi tầng hầm, rồi bố và Teddy dành cả ngày để làm bánh mì kẹp thịt. Dad hauled the barbecue out of the basement and he and Teddy spent the day flipping burgers. Giờ trưa, chúng tôi tạm nghỉ để ăn bánh mì kẹp và uống nước mát trước khi đi thăm lại một số người. At midday, we pause for a sandwich and something cool to drink before returning to visit those we have called on before. Ngay lập tức một người chạy đi lấy nước cam, một người đưa bánh mì kẹp, một người thì dẫn cảnh sát đến. Immediately someone went to get orange juice, someone brought a hotdog, someone brought a subway cop. Nếu bạn ăn quá nhiều muối, kiểu như bánh mì kẹp mứt bơ lạc, bạn sẽ phải tới thăm phòng hồi sức cấp cứu. like a peanut butter and jelly sandwich, you'll probably end up in the ICU. Loài cá này là một trong những loài được sử dụng trong món Tập tint-O-Fish, Fish Finger và McFish trong món bánh mì kẹp sandwich của McDonald. The hoki is one of the species used in McDonald's Filet-O-Fish, Fish Fingers and McFish sandwiches. Ví dụ về các loại thịt chế biến bao gồm giăm-bông , thịt xông khói , pa tê , bánh mì kẹp thịt , xúc xích , thịt bò muối và xúc xích Ý . Examples of processed meat include ham , bacon , pâté , burgers , sausages , corned beef and salami . Sau khi làm xong, cả nhóm quy tụ lại tại nhà thờ cạnh bên để ăn bánh mì kẹp xúch xích và nói về điều mà các em đã học được. After the work was done, the group gathered at the Church building next door to eat hot dogs and to talk about what they learned. Bởi công thức làm bánh mì kẹp của chúng ta, một công thức đỉnh cao, nếu bạn làm bánh, bạn ướp thịt và làm hết thảy mọi thứ phải cần tới 30 tiếng. Because our hamburger recipe, our ultimate hamburger recipe, if you make the buns and you marinate the meat and you do all this stuff, it does take about 30 hours. Bản dịch general ẩm thực Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Baked goods made from wheat flour fermented with certain micro-organisms may be tolerated by celiac disease patients, according to new research. Instead of using wheat flour, potato, rice, soy, amaranth, quinoa, buckwheat, or bean flour must be substituted. So why should a price hike in the price of wheat flour turn out to be a political issue? Brown bread, despite being advertised as made from whole wheat, is not really made from 100% whole wheat flour. The crust, made of rice, soy and wheat flour, is matured for 10 days with yeast, making it easily digestible. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y bagel /ˈbeɪɡl/ bánh mì vòng birthday cake /ˈbɜːrθdeɪ keɪk/ bánh sinh nhật bread stick /bred stɪk/ bánh mì que bread /bred/ bánh mì không cake /keɪk/ bánh gatô cookie /ˈkʊki/ bánh quy người Anh gọi biscuit crepe /kreɪp/ bánh kếp croissant /krəˈsɑːnt/ bánh sừng bò donut /ˈdoʊnʌt/ bánh rán đô-nắt hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/ bánh mỳ kẹp xúc xích moon cake /muːn keɪk/ bánh trung thu muffin /ˈmʌfɪn/ bánh nướng xốp chỉ để ăn sáng pancake /ˈpænkeɪk/ bánh rán pie /paɪ/ bánh nướng pretzel /ˈpretsl/ bánh quy xoắn rice noodle roll /raɪs ˈnuːdl roʊl/ bánh ướt cuốn rice paper /ˈraɪs peɪpər/ bánh tráng tart /tɑːrt/ bánh nhân hoa quả Vietnamese savory pancake /ˌvjetnəˈmiːz ˈseɪvəri ˈpænkeɪk/ bánh xèo wafer /ˈweɪfər/ bánh xốp waffle /ˈwɔːfl/ bánh quế wedding cake /ˈwedɪŋ keɪk/ bánh cưới sandwich /ˈsænwɪtʃ/ bánh mì có kẹp thịt banana bread /bəˈnænə bred/ bánh mì chuối brownie /ˈbraʊni/ bánh sô cô la cracker /ˈkrækər/ bánh lạt custard /ˈkʌstərd/ bánh flan egg tart /eɡ tɑːrt/ bánh trứng pudding /ˈpʊdɪŋ/ món pudding rice cracker /raɪs ˈkrækər/ bánh gạo Khi dừng xe chờ lấy bánh kẹp thịt gà, Sherrie nghĩ về Lois. Sitting at the drive-through waiting for her chicken burger, Sherrie thought about Lois. Cho anh ta 1 cái bánh kẹp được chứ? Can't you fix the fellow a sandwich? Chú tôi luôn nói là phải luôn có một cái bánh kẹp trong nón để đề phòng. My uncle always kept a marmalade sandwich in his hat in case of emergency. Tớ giữ lại đủ để mua bánh kẹp. I saved enough for burgers. Các ku dân chơi có thích ăn bánh kẹp pho mát không? You ballers want some mac and cheese? Này, Max, cho tôi một bánh kẹp nhé? Hey, Max, can I get an order of sliders? Chúng ta có bánh kẹp từ Marchioni. We got subs from Marchioni's. Ai ắn bánh kẹp của mình vậy? Who has eaten my sandwich? Tôi muốn mua cho nó cái bánh kẹp. I wanna get him a burger. cho 3 bánh kẹp pho mát và 2 khoai tây chiên với nước xốt Um, 3 cheeseburgers and 2 portions of chips with mayonnaise! Tôi có bánh kẹp thịt gà tây. I have a turkey sandwich. Ta thích bánh kẹp phô mai." I love cheese sandwiches." Và hắn để bánh kẹp phô mai của hắn lên trên chiếc hòm. And he puts his cheese sandwich over here on top of the pirate chest. Nhưng vẫn phải có bánh kẹp xúc xích. But I gotta have my hot dog. em, em đã làm cho chị một chiếc bánh kẹp. I made you a sandwich. Anh ấy nói ở đây người ta có bánh kẹp thịt ngon nhất thị trấn. He says they have the best burger in town here. Tôi đãi 2 đứa bánh kẹp và sữa lắc nhé? How about I buy you a burger and a milkshake? 17 bánh kẹp và 17 khoai tây chiên, ok? Seventeen burgers and 17 fries, okay? Nó không biến thành cái bánh kẹp ngon lành được, đúng không? This won't make a very tasty sandwich, will it? Etta, tôi sẽ mang bánh kẹp cho bà. Etta, I'll get you a sandwich. Mẹ, con có thể ăn bánh kẹp phô mai mà không có phô mai và bánh không? Mommy, can I have a cheeseburger deluxe with no cheese and no bread? Bố sẽ lấy cho con 1 cái bánh kẹp. I'm gonna grab you a burger. Họ không gọi là bánh kẹp thịt quết bơ à? They don't call it a Quarter Pounder with Cheese? Ừ, có lẽ lần này thầy ấy biến thành bánh kẹp thịt đấy. Yeah, maybe he'll turn into a hamburger this time. Sau đó ăn bánh kẹp và ngủ sớm nhé. Then it's sandwiches and early to bed.

bánh mì kẹp đọc tiếng anh là gì