Người ta biện hộ nhau, sao tôi cũng ai oán. Mình chẳng say đắm xích míc cùng với ai, mà tôi cũng giỏi chích ghẹo fan ta thiệt, nhưng lại để vui thôi. Mình hiểu nơi nào thấy có lỗi chủ yếu tả thì thấy giận dữ buộc phải hay thông báo, có những lúc đại bại thì thôi
Chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Tại sao chúng không bị rơi xuống đất do trọng lực - Tuyển chọn giải bài tập Vật lí lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp bạn làm bài tập Vật lí 10 dễ dàng.
Tra Cứu. “Tập trung” hay “tập chung” từ nào mới là từ đúng chính tả? Tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng, thanh điệu và rất đa dạng, phong phú. Do vậy có nhiều trường hợp sai chính tả khi nói và viết. Cặp từ tập trung, tập chung là một trong
Ngày 16/10/2022 Thế giới nín thở, khai mạc Sới chọi bên Trung+ Đại hội 20 chia ghế, Ai lên, ai xuống? - Tre Làng TV?Like & Subscribe & Share Hãy
Lũ quét mang theo đất đá tràn xuống khu vực cầu dẫn vào hầm Hải Vân - Ảnh: N.T. Để đảm bảo an toàn, lực lượng quản lý vận hành hầm đã phối hợp cùng cảnh sát giao thông dừng lưu thông qua hầm Hải Vân từ lúc 20h45. Đến thời điểm 23h30 cùng ngày, mưa vẫn duy trì
PW5B. English Khi lòng chùng xuống Cả mấy tháng trời mới có dịp quay lại cái quán cà phê khá sang trọng ấy. Vừa ngồi xuống ghế mây, cạn ly trà đá, tôi để ý ngay đến mấy tờ giấy A4 dán trên các trụ gạch phía xa trước mặt. Không thể đọc rõ những dòng chữ trên tờ giấy, tôi lấy máy ảnh “zoom” lại. “Quý khách không nên đánh giày. Cảm ơn!”. Tôi chụp lại tờ giấy, đưa cho những người cùng bàn xem. Sau một thoáng ngạc nhiên, anh đồng nghiệp gật gù “Gần đây thôi, ở quán này xảy ra vụ thằng đánh giày quyết tâm “chém” một khách hàng. Bị “cắt cổ” không đành, ông khách cũng “cương” lại. Thằng đánh giày kêu “đồng bọn” tới, làm um lên. Chủ quán phải ra mặt, bỏ tiền dàn xếp mới yên chuyện. Chắc vì thế mới đưa ra “hạ sách” này!”. Đang xem Trùng xuống hay chùng xuống Anh đồng nghiệp chưa dứt lời, trong quán đã xuất hiện vài thiếu niên đánh giày. Vòng qua vòng lại mời mọc không thành, sực thấy mấy tờ giấy cảnh báo trên tường, mỗi đứa đưa tay xé một tờ, vò nát, quẳng đi. Mặc nhân viên của quán cà phê la hét. Nhóm đánh giày vẫn lẩn quẩn nơi cổng quán, miệng lầm bầm chửi thề, ném vào trong những cái nhìn đầy hằn học, dữ tợn. Một người bạn khác kể rằng, ngay ở quán cà phê trước mặt, bà chủ “quán triệt” với bảo vệ, giữ xe, nhất quyết không cho đội quân đánh giày, bán vé số, và tất nhiên cả ăn xin được bước chân vào quán. Cái đích cuối cùng, như chị từng tâm sự, là để khách hàng có được những phút giây nghỉ ngơi, thư giãn thật sự mà không bị ai quấy rầy. Với những vị khách bận rộn, có nhu cầu đánh giày khi đang cà phê, chị bố trí hẳn mấy đứa nhỏ đánh giày quen mặt và “tử tế”. Xem thêm Nghe “thủng” hai câu chuyện, rồi tận mắt chứng kiến hành động của nhóm đánh giày, tôi cứ mãi băn khoăn. Đã đành, cuộc sống muôn màu, nhiều người tốt nhưng cũng lắm kẻ xấu. Ngoài kia, đâu thiếu những đứa trẻ vì miếng cơm manh áo mà phải xách túi đi đánh giày, đổi mồ hôi cóp nhặt những đồng tiền lương thiện. Nhưng con sâu làm rầu nồi canh, ngày càng xuất hiện nhiều những kẻ đánh giày lưu manh, côn đồ. “Cẩn tắc vô áy náy”, cũng khó trách khi người ta đề phòng theo kiểu “tiêu cực”. Xem thêm Khi “đội quân” đánh giày vừa khuất nẻo, đã có vài “hành khất gia” lẽo đẽo bên người. Đành chịu, bởi quán không có cửa nẻo nghiêm ngặt, mà chủ quán cũng chẳng thể nào dán giấy cảnh báo, đề nghị khách hàng thôi đừng bố thí mãi! Ly cà phê đầu ngày xem chừng chẳng còn hào hứng, lòng chùng xuống. Post navigation
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ʨṳŋ˨˩ʨuŋ˧˧ʨuŋ˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ʨuŋ˧˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 虫 húy, chùng, hôi, trùng, hủy 重 chồng, trụng, chuộng, trửng, trọng, chùng, trộng, trùng, chõng 𦇮 chùng Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] chùng Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng. Dây đàn chùng. Sên xe bị chùng. Quần áo Dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng. Ph. . Vụng, lén. Ăn chùng, nói vụng. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "chùng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết
chùng xuống hay trùng xuống